跳到主要內容區塊
  • 字級大小

藻到新力亮~文藻USR新住民(新移工)關懷增能計畫X越南語讀書會

 

讀書會定期聚會四

日期:111年05月02日

主題:流行語、成語分享

 

  1. 主題分享

  1. Mặn (Mặn mòi)
  • (Tính từ-形容詞) hài hước (幽默), thú vị (有意思) 
  • Ví dụ(例如): Ông anh của tớ “mặn” lắm. (我哥哥很幽默。)
  1. Nhạt (Nhạt nhẽo)
  • (Tính từ-形容詞) nhàm chán, nhạt nhẽo (無聊、沒意思) 
  • Ví dụ(例如): 

  + Sao không có lấy một ai thích tớ thế nhỉ? 

(為什麼沒有一個人喜歡我呢?)

+ Vì cậu nhạt quá, về ăn thêm muối cho “mặn” lên. 

(因為你的個性太無聊了,回家多吃點鹽,讓你更「幽默」一點)

  1. Gà 
  • 原意: một là con gà ????雞
  • 衍生: ngốc nghếch, kém 笨笨,不伶俐的意思。常用來形容一個人的行為,作息笨手笨腳學習不快,但是講著沒有罵人的意思而是有一點縱容的意思
  • Ví dụ(例如): 

+  Gà thế, đánh văn bản trên word cũng không làm được. Thôi để tui làm giúp cho. ( 好笨呀, 打文字也不會。 讓我來吧!)

  1. Gấu
  • 原意: con gấu ????熊
  • 衍生:情人,愛人,情侶可愛的一種稱呼
  • Ví dụ(例如): 

+  Thằng Hùng mới có gấu nên hôm nay nó không đi chơi chung với chúng mình nữa. (阿雄才剛交女友, 今天不跟我們出去玩了)

+  Bao giờ bà mới có người yêu, bọn cũng lớp có gấu hết rùi đó. 

( 妳什麼時候有男友, 全班大家都交往了呢)